--

ăn khớp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn khớp

+ verb  

  • To fit
    • mộng ăn khớp
      a fitting tenon
  • To tally, to fit in with
    • lời khai của cả hai nhân chứng đều không ăn khớp nhau
      the evidence of both witnesses doesn't tally
    • kế hoạch của ban kinh doanh phải ăn khớp với kế hoạch của toàn công ty
      the schedule of the sales department must fit in with the schedule of the whole company
Lượt xem: 1011